Vít tải xoắn dùng vận chuyển vật liệu dạng rời và dạng bộtChất liệu bằng thép, inox 304, 316L Tuỳ theo ứng dụng, có 3 loại vít tải xoắn:
|
Vít tải xoắn loại chuẩn có 10 dòng thiết bị:
Đường kính Ø | Số vòng quay mỗi phút | m³ / giờ |
Ø 100 | 60% – 80 r./m. | 1,35 m³/h. |
Ø 120 | 60% – 80 r./m. | 2,54 m³/h. |
Ø 150 | 60% – 80 r./m. | 4,97 m³/h. |
Ø 200 | 60% – 80 r./m. | 12,76 m³/h. |
Ø 250 | 60% – 80 r./m. | 25,81 m³/h. |
Ø 300 | 60% – 80 r./m. | 40,50 m³/h. |
Ø 350 | 60% – 80 r./m. | 67,19 m³/h. |
Ø 400 | 60% – 80 r./m. | 103,08 m³/h. |
Ø 500 | 60% – 80 r./m. | 207,74 m³/h. |
Ø 600 | 60% – 80 r./m. | 348,98 m³/h. |
Ưu điểm của vít tải xoắn loại liền trục đấy là cho công suất rất lớn (hơn 25 tấn/giờ), tuỳ theo đường kính và động cơ của thiết bị. Bất lợi của băng tải trục vít là vật liệu bám dính và phải lắp thêm ổ treo trung gian cho mỗi bước vít dài 6m.Băng tải trục vít loại không liền trục cho năng suất kém hơn, nhưng bước vít lại dài hơn. Điểm yếu duy nhất của loại vít tải này là không được chắc chắn.
Xem thêm vít tải liệu dạng ống.